UBND HUYỆN BÌNH GIANG
TRƯỜNG THCS VĨNH HƯNG
Số: /BC-THCSVH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Vĩnh Hưng, ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Năm: 2024
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên trường: Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng.
2. Địa chỉ: xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
Điện thoại: 0986464896 (hiệu trưởng).
Email: thcs.vinhhungbg@gmail.com
3. Loại hình, chức năng, nhiệm vụ
3.1. Loại hình: trường công lập nhà nước đảm bảo toàn bộ chi thường xuyên (nhóm 4)
3.2. Cơ quan quản lý trực tiếp: UBND huyện Bình Giang.
3.3. Chức năng: Thực hiện chức năng nhiệm vụ theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục
4.1. Sứ mệnh
Xây dựng trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng trở thành môi trường sư phạm lành mạnh, tạo điều kiện tốt nhất để viên chức, người lao động, học sinh được làm việc, học tập, rèn luyện và phát triển toàn diện phẩm chất, năng lực cá nhân. Góp phần nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực đáp ứng nhu cầu của địa phương, đất nước. Cụ thể:
4.2. Tầm nhìn
Trường THCS Vĩnh Hưng là trường có kỷ cương, nền nếp tốt trong hoạt động giáo dục; chất lượng giáo dục đứng ở tốp giữa của huyện Bình Giang. Tập thể giáo viên và học sinh luôn có ý thức phấn đấu xây dựng phát triển nhà trường thành địa chỉ giáo dục chất lượng tốt, đáp ứng nhu cầu học tập và rèn luyện giáo dục của con em nhân dân trong xã và địa bàn lân cận.
4.3. Giá trị
Nối kết truyền thống.
Chất lượng giáo dục tốt.
Tự tin - khát vọng vươn lên.
Phát triển - Đổi mới và hội nhập.
4.4. Mô hình và cơ cấu giáo dục
- Mô hình giáo dục: chính quy; dạy học trên 6 buổi/tuần, không có bán trú, không có nội trú.
- Cơ cấu môn học/hoạt động giáo dục: theo chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp trung học cơ sở do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển
Trường THCS Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương được thành lập vào tháng 8 năm 2020 theo Quyết định 2774/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND huyện Bình Giang sáp nhập trường THCS Vĩnh Tuy và trường THCS Hưng Thịnh, hoạt động từ ngày 01/8/2020. Trụ sở chính của trường đặt tại thôn Lại, xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương; có 1 điểm trường đặt tại thôn Ngọc Mai, xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
Quy mô năm học 2024 - 2025: 17 lớp, 565 học sinh.
Hạng trường: III.
6. Thông tin người đại diện pháp luật, người phát ngôn hoặc người đại diện
Người đại diện pháp luật: Nguyễn Trường Tuyn. Chức vụ: Hiệu trưởng.
Địa chỉ nơi làm việc: Xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương.
Điện thoại: 0986464896
Email: ngttuynksbg@gmail.com
7. Tổ chức bộ máy
7.1. Quyết định thành lập:
Quyết định số 2774/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND huyện Bình Giang sáp nhập trường THCS Vĩnh Tuy và trường THCS Hưng Thịnh, hoạt động từ ngày 01/8/2020.
7.2. Quyết định công nhận hội đồng trường, chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường:
Quyết định số 328/QĐ-GD&ĐT ngày 14/9/2020 của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang về việc thành lập Hội đồng trường THCS Vĩnh Hưng nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Quyết định số 386/QĐ-PGDĐT ngày 10/9/2021 của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bình Giang về việc bổ sung, kiện toàn Hội đồng trường THCS Vĩnh Hưng nhiệm kỳ 2020 - 2025;
7.2. Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng:
Quyết định số 2806/QĐ-UBND, ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Giang về việc bổ nhiệm lại viên chức với ông Nguyễn Trường Tuyn, chức vụ Hiệu trưởng trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng huyện Bình Giang, thời gian 5 năm kể từ ngày 01/8/2020;
Quyết định số 2803/QĐ-UBND, ngày 31/7/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Giang về việc bổ nhiệm lại viên chức với ông Vũ Ngọc Linh, chức vụ Phó Hiệu trưởng trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng huyện Bình Giang, thời gian 5 năm kể từ ngày 01/8/2020;
7.3. Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục; sơ đồ bộ máy tổ chức:
a) Quy chế tổ chức và hoạt động của trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng: thực hiện theo Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Nhiệm vụ của nhà trường:
- Nhiệm vụ giáo dục trung học cơ sở:
Tổ chức thực hiện chương trình giáo dục phổ thông 2018 cấp trung học cơ sở. Tổ chức các lớp học theo quy định độ tuổi học sinh, phù hợp kế hoạch giáo dục nhà trường.
Góp phần xây dựng xã hội học tập theo Quyết định số 1373/QĐ-TTg ngày 30/ 7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030, Quyết định số 1315/QĐ-TTg ngày 09/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai phong trào “cả nước thi đua xây dựng xã hội học tập, đẩy mạnh học tập suốt đời giai đoạn 2023 - 2030”.
- Nhiệm vụ tư vấn hướng nghiệp: tư vấn hướng nghiệp cho học sinh theo chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Nhiệm vụ khác theo quy định của pháp luật.
c) Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà trường:
- Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam: 01 chi bộ với 21 đảng viên;
- Có 1 Hiệu trưởng, 1 Phó Hiệu trưởng;
- Có 01 hội đồng thi đua khen thưởng, kỷ luật;
- Có 01 tổ chức Công đoàn gồm 31 thành viên;
- Có 01 tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh gồm 10 thành viên;
- Các tổ chuyên môn nghiệp vụ (gồm 3 tổ):
+ Tổ Giáo viên KHTN: 14 người;
+ Tổ Giáo viên KHXH: 13 người;
+ Tổ Văn phòng: 04 người;
d) Họ tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, trách nhiệm của lãnh đạo:
TT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Điện thoại, email
|
1
|
Nguyễn Trường Tuyn
|
Bí thư chi bộ, Hiệu trưởng
|
0986464896
ngttuynksbg@gmail.com
|
2
|
Vũ Ngọc Linh
|
Phó bí thư chi bộ, Phó Hiệu trưởng
|
0972052266
vungoclinh@gmail.com
|
Địa chỉ: xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Nhiệm vụ:
1- Nguyễn Trường Tuyn - Hiệu trưởng: Phụ trách chung, lãnh đạo toàn diện các hoạt động của nhà trường.
2- Vũ Ngọc Linh - Phó Hiệu trưởng: Phụ trách công tác chuyên môn, cơ sở vật chất, công tác phong trào Đoàn - Đội, các nhiệm vụ khác do hiệu trưởng phân công.
8. Các văn bản khác
Chiến lược phát triển nhà trường giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến 2030;
Quy chế dân chủ ở cơ sở;
Nghị quyết của hội đồng trường;
Quy chế làm việc của đơn vị;
Quy chế chi tiêu nội bộ;
Kế hoạch giáo dục nhà trường;
Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng CBQL, giáo viên, nhân viên.
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN
Thông tin đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục thường xuyên, năm học 2024 - 2025:
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
LLCT
|
Bồi dưỡng hàng năm
|
Ghi chú
|
TS
|
Ths
|
ĐH
|
CĐ
|
Sơ cấp
|
Trung cấp
|
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
31
|
0
|
0
|
30
|
1
|
|
4
|
|
|
I
|
Giáo viên
|
25
|
0
|
0
|
24
|
1
|
|
2
|
20
|
|
1
|
Toán
|
5
|
|
|
4
|
1
|
|
1
|
4
|
1 HĐ
|
2
|
KHTN (Vật lý)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
KHTN (Hóa học)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
KHTN (Sinh học)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
5
|
KHTN
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
1 HĐ
|
6
|
Ngữ văn
|
4
|
|
|
4
|
|
|
1
|
3
|
1 HĐ
|
7
|
LS&ĐL (Lịch sử)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
1 HĐ
|
8
|
LS&ĐL (Địa lý)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
9
|
Tiếng Anh
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
3
|
1 HĐ
|
10
|
Tin học
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
11
|
Công nghệ
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
0
|
|
12
|
GDCD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
13
|
GDTC
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
14
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
15
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng
|
2
|
0
|
0
|
2
|
0
|
|
2
|
2
|
|
1
|
Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
2
|
Phó Hiệu trưởng
|
1
|
|
|
1
|
|
|
1
|
1
|
|
III
|
Nhân viên
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
1
|
Nhân viên văn thư, thủ quỹ
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Nhân viên kế toán
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Nhân viên thư viện
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
|
4
|
Nhân viên TBGD
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
0
|
Cấp trên chưa tổ chức BD
|
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT
1. Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng năm học 2024 - 2025
TT
|
Số liệu
|
Năm học 2024 - 2025
|
Đối sánh (tăng/giảm) so với năm học 2023 - 2024
|
1
|
Diện tích
|
|
|
1.1
|
Diện tích đất
|
10.442,8 m2
|
0
|
1.2
|
Diện tích xây dựng
|
3.241,5 m2
|
0
|
2
|
Khối phòng hành chính quản trị
|
|
|
2.1
|
Phòng Hiệu trưởng
|
1
|
0
|
2.2
|
Phòng Phó Hiệu trưởng
|
2
|
0
|
2.3
|
Phòng Công đoàn
|
0
|
0
|
2.4
|
Văn phòng (phòng văn thư, kế toán)
|
1
|
0
|
2.5
|
Phòng bảo vệ
|
1
|
0
|
2.6
|
Khu vệ sinh GV nam
|
1
|
0
|
|
Khu vệ sinh GV nữ
|
1
|
0
|
2.7
|
Khu để xe của giáo viên
|
2
|
0
|
a
|
Phòng kiên cố
|
6
|
0
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
5
|
0
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
0
|
3
|
Khối phòng học tập
|
|
|
3.1
|
Phòng học
|
12
|
0
|
a
|
Phòng kiên cố
|
12
|
0
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
0
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
0
|
3.2
|
Phòng học bộ môn
|
14
|
+2
|
a
|
Phòng kiên cố
|
14
|
+2
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
0
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
0
|
4
|
Khối phòng hỗ trợ học tập (Phòng TV,TB, TVHĐ, Đội và phòng truyền thống)
|
7
|
0
|
4.1
|
Thư viện
|
2
|
0
|
4.2
|
Phòng TBGD
|
2
|
0
|
4.3
|
Phòng Đoàn Đội
|
2
|
0
|
4.4
|
Phòng truyền thống
|
1
|
0
|
a
|
Phòng kiên cố
|
7
|
0
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
0
|
0
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
|
5
|
Khối phụ trợ (Phòng họp, phòng tổ CM, phòng y tế, nhà xe HS, nhà VSHS)
|
8
|
0
|
a
|
Phòng kiên cố
|
7
|
0
|
b
|
Phòng bán kiên cố
|
1
|
0
|
c
|
Phòng tạm
|
0
|
0
|
6
|
Khu sân chơi, thể dục thể thao
|
2
(7110 m2)
|
0
|
6.1
|
Sân trường
|
1
( 2550 m2)
|
0
|
6.2
|
Sân thể dục thể thao
|
1
( 3560 m2)
|
0
|
6.3
|
Nhà đa năng
|
0
|
0
|
7
|
Khối phục vụ sinh hoạt
|
0
|
0
|
Nhà vệ sinh dành cho giáo viên và học sinh
X
|
Nhà vệ sinh
|
Dùng cho giáo viên
|
Dùng cho học sinh
|
Số m2/học sinh
|
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
Chung
|
Nam/Nữ
|
1
|
Đạt chuẩn vệ sinh*
|
4
|
|
8
|
|
0,24
|
2
|
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(*Theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
|
Nội dung
|
Có
|
Không
|
XI
|
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
|
x
|
|
XII
|
Nguồn điện (lưới)
|
x
|
|
XIII
|
Kết nối internet
|
x
|
|
XIV
|
Trang thông tin điện tử (website) của trường
|
x
|
|
XV
|
Tường rào xây
|
x
|
|
Số liệu cơ sở vật chất đầu năm học 2024 - 2025 giống như số liệu cuối năm học 2023 - 2024.
2. Công khai danh mục sách giáo khoa học tập trong nhà trường
TT
|
Môn học
|
Bộ SGK khối 6
|
Bộ SGK khối 7
|
Bộ SGK khối 8
|
Bộ SGK khối 9
|
1
|
Toán
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Kết nối tri thức
|
2
|
Ngữ văn
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
3
|
Tiếng Anh
|
Global Success
|
Global Success
|
Global Success
|
Global Success
|
4
|
Khoa học tự nhiên
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
5
|
Lịch sử và Địa lý
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
6
|
Giáo dục công dân
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
7
|
Giáo dục thể chất
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
8
|
Công nghệ
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
9
|
Tin học
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
10
|
Nghệ thuật (Âm nhạc)
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Nghệ thuật (Mỹ thuật)
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
Cánh diều
|
11
|
Hoạt động trải nghiệm/hướng nghiệp
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
Kết nối tri thức
|
12
|
Nội dung giáo dục địa phương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
Sở GD&ĐT Hải Dương
|
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC
Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng đã hoàn thành tự đánh giá KĐCLGD, đã nộp báo cáo trên cổng dịch vụ công tỉnh Hải Dương đề nghị đánh giá ngoài kiểm định chất lượng giáo dục đạt cấp độ 2 và công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia mức 1.
V. KẾT QUẢ GIÁO DỤC
1. Kế hoạch hoạt động giáo dục năm học 2024 - 2025
1.1. Kế hoạch tuyển sinh lớp 6, năm học 2024 - 2025
a) Nguyên tắc tuyển sinh: Hằng năm tổ chức một lần tuyển sinh vào trung học cơ sở; đảm bảo chính xác, công bằng, khách quan, thực hiện nhiệm vụ phổ cập giáo dục THCS trên địa bàn xã Vĩnh Hưng.
b) Độ tuổi tuyển sinh:
- Tuổi của học sinh vào lớp 6 THCS là 11 tuổi;
- Trường hợp thiếu tuổi, quá tuổi thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 33 của Điều lệ trường trung học.
c) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
d) Đối tượng tuyển sinh:
- Học sinh trong độ tuổi quy định tại mục 2 đã hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học (có xác nhận của Hiệu trưởng trường tiểu học).
Đối với học sinh diện khuyết tật (nếu có), Hội đồng tuyển sinh tiếp nhận hồ sơ từ trường tiểu học, phân loại theo diện khuyết tật để xây dựng kế hoạch giáo dục phù hợp.
- Tổng số học sinh hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học tại trường Tiểu học Vĩnh Hưng: 147 học sinh, trong đó có 2 học sinh khuyết tật.
- Dự kiến số học sinh dự tuyển sinh vào trường THCS Vũ Hữu: 6 học sinh.
- Dự kiến số học sinh dự tuyển sinh vào trường THCS khác ngoài huyện: 3 học sinh, lý do chuyển nơi cư trú theo gia đình.
- Dự kiến số học sinh dự tuyển sinh của trường THCS Vĩnh Hưng: 138 học sinh. Trong đó: cơ sở Vĩnh Hưng 1 có 83 học sinh (1 học sinh khuyết tật); cơ sở Vĩnh Hưng 2 có 55 (1 học sinh khuyết tật).
- Số lớp 6 được tuyển sinh: 4 lớp; chia ra hai điểm trường: cơ sở Vĩnh Hưng 1 có 2 lớp (83 học sinh, trong đó có 1 học sinh khuyết tật); cơ sở Vĩnh Hưng 2 có 2 lớp (55 học sinh, trong đó có 1 học sinh khuyết tật).
đ) Hồ sơ tuyển sinh:
- Giấy khai sinh bản sao hợp lệ, đề nghị gia đình học sinh mang cả bản chính để đối chiếu, sau khi đối chiếu xong sẽ trả lại ngay bản chính;
- Học bạ tiểu học (bản chính), hoặc hồ sơ khác có giá trị thay thế học bạ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với học sinh diện khuyết tật, hồ sơ theo Thông tư 03/2018/TT-BGDĐT ngày 29/01/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và theo quy định của Phòng Giáo dục và Đào tạo Bình Giang gồm:
+ Học bạ;
+ Bản sao giấy khai sinh hợp lệ;
+ Bản phô tô có chứng thực Giấy xác nhận khuyết tật do Chủ tịch UBND xã/phường cấp (theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành);
+ Sổ theo dõi chăm sóc sức khỏe học sinh;
+ Kế hoạch giáo dục cá nhân;
+ Bài kiểm tra đánh giá học sinh các năm học tiểu học;
+ Sổ bàn giao hồ sơ học sinh khuyết tật qua từng cấp học (nếu có);
+ Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tiểu học (hoặc đã xác nhận trong học bạ cuối lớp 5); các loại giấy tờ khác liên quan.
e) Thời gian tuyển sinh:
- Xây dựng kế hoạch tuyển sinh: 24/5/2024; báo cáo gửi Phòng Giáo dục và Đào tạo dự kiến thành lập Hội đồng tuyển sinh: 25/5/2024.
- Duyệt kế hoạch tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh tại Phòng Giáo dục và Đào tạo: ngày 27/5/2024.
- Công bố kế hoạch tuyển sinh lớp 6 trên Đài truyền thanh xã Vĩnh Hưng: từ ngày 28/5/2024 đến 30/5/2024.
- Nhận hồ sơ dự tuyển của học sinh từ ngày 31/5/2024 đến hết ngày 10/6/2024, địa điểm tại trường THCS Vĩnh Hưng cơ sở trung tâm ở thôn Lại và tại điểm trường thôn Ngọc Mai xã Vĩnh Hưng. Phân công các thành viên hội đồng tuyển sinh nhận hồ sơ đăng ký dự tuyển, kiểm tra hồ sơ dự tuyển của học sinh.
- Tổng hợp kết quả nhận hồ sơ và báo cáo danh sách học sinh dự tuyển sinh về Phòng Giáo dục và Đào tạo (qua đường link): ngày 11/6/2024, trước 8 giờ 00 phút.
- Ngày 12/6/2024: Nhận thông báo phương án tuyển sinh của trường do Phòng Giáo dục và Đào tạo phê duyệt.
- Nếu số học sinh dự tuyển lớn hơn chỉ tiêu được phê duyệt, Hội đồng tuyển sinh báo cáo về Phòng Giáo dục và Đào tạo để có phương án tổ chức xét tuyển phù hợp theo kế hoạch của Phòng Giáo dục và Đào tạo.
- Ngày 22/6/2024: phân công thành viên hội đồng tuyển sinh nhận hồ sơ học sinh có hộ khẩu tại xã nhưng không trúng tuyển trường THCS Vũ Hữu có nguyện vọng dự tuyển tại trường THCS Vĩnh Hưng; hoặc học sinh mới chuyển nơi cư trú đến xã Vĩnh Hưng trong tháng 6/2024.
- Tổ chức xét tuyển: ngày 24/6/2024; Nhập số liệu báo cáo trực tuyến vào đường link thống kê tuyển sinh (Mẫu 3, 4, 5);
- Duyệt kết quả tuyển sinh với Phòng Giáo dục và Đào tạo: ngày 25/6/2024.
1.2. Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2024 - 2025
(có kế hoạch kèm theo)
1.3. Chương trình giáo dục
- Thực hiện chương trình giáo dục 2018 đối với cấp trung học cơ sở theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
1.4. Phối hợp nhà trường với gia đình và xã hội trong giáo dục học sinh
Căn cứ nhiệm vụ năm học, nhà trường tổ chức họp cha mẹ học sinh đầu năm học, báo cáo kết quả hoạt động năm học trước, triển khai kế hoạch hoạt động năm học mới; công khai các khoản đóng góp của học sinh; công khai các biện pháp giáo dục học sinh trong nhà trường; tư vấn cho cha mẹ học sinh về các biện pháp phối hợp giáo dục, quản lý học sinh ở nhà,....
1.5. Chính sách hỗ trợ với người học
Hàng năm nhà trường thực hiện rà soát, điều tra hoàn cảnh gia đình của học sinh; thực hiện đầy đủ chế độ chính sách đối với học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, gia đình có hoàn cảnh khó khăn, đối tượng là học sinh khuyết tật. Có chương trình tặng quà nhân dịp tết nguyên đán, cho mượn giáo khoa cho học sinh gia đình khó khăn. Nhà trường phối hợp với các đoàn thể địa phương như Hội Khuyến học, Phòng LĐ-TB&XH, Huyện đoàn, Hội Chữ thập đỏ,… hàng năm tặng quà khuyến học, động viên học sinh có hoàn cảnh khó khăn vượt khó vươn lên.
2. Kết quả hoạt động giáo dục năm học 2023 - 2024
2.1. Kết quả tuyển sinh lớp 6: Tuyển sinh 169 học sinh, chia làm 5 lớp.
2.2. Kết quả xét tốt nghiệp năm 2024: 98/98 học sinh, đạt 100%.
2.3. Kết quả hội thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện, cấp tỉnh: Có 2 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp huyện (môn KHTN-Hóa học, Tiếng Anh), 1 giáo viên đạt giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh (môn KHTN-Hóa học).
2.4. Sáng kiến, đề tài nghiên cứu khoa học: có 3 sáng kiến được công nhận cấp cơ sở.
2.5. Số liệu học sinh, kết quả học tập/học lực, kết quả rèn luyện/hạnh kiểm học sinh
* Số liệu học sinh
Khối lớp
|
Số lớp
|
Số học sinh
|
Số HS nữ
|
Số HS học 2 buổi/ngày
|
HS khuyết tật
|
HS người dân tộc
|
Khối 6
|
5
|
168
|
70
|
0
|
4
|
1
|
Khối 7
|
4
|
148
|
70
|
0
|
2
|
0
|
Khối 8
|
4
|
116
|
57
|
0
|
2
|
1
|
Khối 9
|
3
|
98
|
44
|
0
|
0
|
1
|
Tổng số
|
16
|
530
|
241
|
0
|
8
|
3
|
* Kết quả học tập/học lực, kết quả rèn luyện/hạnh kiểm học sinh
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 6
|
Lớp 7
|
Lớp 8
|
Lớp 9
|
I
|
Số học sinh thuộc diện xếp loại hạnh kiểm/kết quả rèn luyện
|
530
|
166
|
149
|
117
|
98
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
429
80,94
|
136
82
|
121
81
|
98
84
|
74
76
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
96
18,11
|
28
17
|
25
17
|
19
16
|
24
24
|
3
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5
0,94
|
2
1,2
|
3
2
|
0
0
|
0
0
|
4
|
Yếu/Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
0
|
0
0
|
0
0
|
0
0
|
0
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực/kết quả học tập
|
530
|
166
|
149
|
117
|
98
|
1
|
Giỏi/Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
122
23
|
40
24
|
33
22
|
28
24
|
21
21
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
249
47
|
76
46
|
76
51
|
54
46
|
43
44
|
3
|
Trung bình/Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
157
29,6
|
50
30
|
38
25,7
|
35
30
|
34
35
|
4
|
Yếu/Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,4
|
0
0
|
2
1,3
|
0
0
|
0
0
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
\
|
\
|
\
|
0
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
|
|
|
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
528
99,6
|
166
|
147
|
117
|
TN: 98
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,19
|
1
0,6
|
0
0
|
0
0
|
\
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
121
22,8
|
39
|
33
|
28
|
21
|
c
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
43
8,1
|
\
|
\
|
\
|
43
|
2
|
Kiểm tra lại trong hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4
0,75
|
1
0,6
|
3
2
|
0
0
|
0
0
|
3
|
Ở lại lớp sau kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2
0,4
|
0
0
|
2
1,3
|
0
0
|
0
0
|
4
|
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1
0,19
|
0
0
|
1
0,68
|
0
0
|
0
0
|
IV
|
Số học sinh dự xét tốt nghiệp
|
|
|
|
|
98
|
V
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
98
|
VI
|
Số học sinh thi đỗ lớp 10 THPT công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
48
49
|
VII
|
Số học sinh học tiếp lên lớp 10 THPT và trung cấp nghề
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
98
100
|
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH
1. Tình hình tài chính (theo phụ lục đính kèm)
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học
2.1. Năm học 2023 - 2024: thực hiện theo Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Hải Dương:
STT
|
Khoản thu
|
Mức thu
(...đ/HS/tháng) hoặc (...đ/HS/năm)
|
Thời điểm thu
|
Số tiền đã thu
(đồng)
|
Số tiền đã chi đến 31/5/2023
(đồng)
|
Số tiền còn dư (đồng)
|
I
|
Bắt buộc
|
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
85.000đ/HS/tháng
|
Tháng 9/2023; Tháng 3/2024
|
404.685.000
|
195.045.000
|
209.640.000
|
2
|
Bảo hiểm y tế
|
680.400 đ/HS/năm
|
Tháng 12/ 2023
|
334.756.800
|
334.756.800
|
0
|
3
|
Tiền trông xe HS
|
10.000 đ/xe/tháng (xe đạp, xe đạp điện).
|
Tháng 9/2023
|
31.860.000
|
30.186.000
|
1.674.000
|
II
|
Thu hộ theo thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học sinh
|
|
|
|
|
|
1
|
Đồng phục
|
Áo sơ mi:
Lớp 6: 98.000 đ/cái
Áo khoác:
Lớp 6: 145.000 đ/cái
áo thể thao:
Lớp 6: 98.000 đ/cái
|
|
46.235.000
|
46.235.000
|
0
|
2
|
Vở HS
|
7.000 đ/cuốn
|
Tháng 7/2023
|
88.900.000
|
88.900.000
|
0
|
3
|
Dạy thêm, học thêm THCS
|
7.000 đ/tiết/học sinh
|
Tháng 12/2024; tháng 5/2024
|
993.720.000
|
993.698.972
|
21.028
|
4
|
Tiền nước uống tinh khiết đóng bình
|
7.000 đ/HS/tháng
|
Tháng 9/2023;
Tháng 3/2024
|
31.500.000
|
31.489.900
|
10.100
|
5
|
Dịch vụ tin nhắn, sổ liên lạc điện tử
|
không
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ nghệ thuật, thể dục thể thao
|
8.000 đ/tiết/HS
Kế hoạch thực hiện: 8 tiết/HS/năm học
|
Tháng 10/2023
|
33.024.000
|
33.024.000
|
0
|
|
Vệ sinh trường, nhà vệ sinh trong cơ sở giáo dục (bao gồm tiền lao công, dụng cụ vệ sinh, giấy vệ sinh, nước tẩy rửa, lau sàn)
|
20.000 đ/HS/tháng
|
Tháng 9/2023
|
89.820.000
|
89.820.000
|
0
|
III
|
Tự nguyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động Hội CMHS
|
Tự nguyện
|
Cả năm
|
30.280.000
|
30.280.000
|
0
|
2
|
Tiền bảo hiểm thân thể
|
200.000 đ/HS/năm (CMHS tham gia tự nguyện)
|
Tháng 8/2023
|
104.000.000
|
104.000.000
|
0
|
3
|
Vận động tài trợ
|
Tự nguyện
|
Cả năm
|
229.550.000
+ 15m3 cát
|
229.550.000
|
0
|
IV
|
Các khoản thu của các tổ chức đoàn thể khác: Công đoàn, Đoàn thanh niên, chữ thập đỏ...
|
Không
|
|
|
|
V
|
Các khoản thu khác
|
Không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Năm học 2024 - 2025: Các khoản thu thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND ngày 18/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương; Công văn liên ngành số 2528/HDLN SGDĐT-STC ngày 15/11/2024 của Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính tỉnh Hải Dương.
STT
|
Khoản thu
|
Mức thu
(...đ/HS/tháng) hoặc (...đ/HS/năm)
|
Thời điểm thu
|
Số tiền dự kiến thu được
(đồng)
|
Ghi chú
|
I
|
Bắt buộc
|
|
|
|
|
1
|
Học phí
|
85.000đ/HS/tháng
|
Tháng 9/2024; Tháng 02/2025
|
|
|
2
|
Bảo hiểm y tế
|
884.520 đ/HS/năm
|
Tháng 12/2024
|
476.756.280
|
12 tháng
|
3
|
Tiền trông xe HS
|
10.000 đ/xe/tháng (xe đạp, xe đạp điện)
|
Tháng 9/2024
|
29.000.000
|
9 tháng
|
II
|
Thu hộ theo thỏa thuận phục vụ trực tiếp cho học sinh
|
|
|
|
|
1
|
Đồng phục
|
CMHS tự mua, tự may cho con
|
|
|
|
2
|
Vở HS
|
CMHS tự mua cho con
|
|
|
|
3
|
Dạy thêm, học thêm THCS
|
7.000 đ/tiết/học sinh
|
Tháng 12/2024; tháng 5/2025
|
|
|
4
|
Tiền nước uống tinh khiết đóng bình
|
Vận động CMHS ủng hộ, ước khoảng 63.000 đ
|
Tháng 12/2024
|
31.500.000
|
|
5
|
Hoạt động sinh hoạt câu lạc bộ nghệ thuật, thể dục thể thao
|
8.000 đ/tiết/HS
Kế hoạch thực hiện: 8 tiết/HS/năm học
|
Tháng 12/2024
|
|
|
6
|
Vệ sinh trường, nhà vệ sinh trong các cơ sở giáo dục (bao gồm tiền lao công, dụng cụ vệ sinh, nước tẩy rửa, …)
|
20.000 đ/HS/tháng
|
Tháng 9/2024; tháng 02/2025
|
96.300.000
|
Theo từng học kỳ
|
III
|
Tự nguyện
|
|
|
|
|
1
|
Kinh phí hoạt động Hội CMHS
|
CMHS tham gia tự nguyện
|
Cả năm
|
31.000.000
|
Ban đại diện CMHS quản lý, sử dụng
|
2
|
Tiền bảo hiểm thân thể
|
200.000 đ/HS/năm (CMHS tham gia tự nộp cho đơn vị bảo hiểm)
|
|
|
|
3
|
Vận động tài trợ
|
CMHS tham gia tự nguyện, kêu gọi các cựu học sinh, tổ chức, doanh nghiệp ủng hộ
|
Cả năm
|
215.000.000
|
Theo kế hoạch vận động tài trợ
|
IV
|
Các khoản thu của các tổ chức đoàn thể khác: Công đoàn, Đoàn thanh niên, chữ thập đỏ...
|
không
|
0
|
|
3. Chính sách và kết quả trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học. (có danh mục kèm theo)
VII. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM KHÁC
Phụ lục kèm theo Kế hoạch công khai
Phụ lục và kế hoạch công khai được niêm yết tại phòng họp A5 - cơ sở Vĩnh Hưng 1.
Tại trường Trung học cơ sở Vĩnh Hưng huyện Bình Giang.
Phụ lục 1: Kế hoạch giáo dục nhà trường năm học 2024 - 2025.
Phụ lục 2: Dự thảo Quy chế chi tiêu nội bộ 2025.
Phụ lục 3: Quy chế dân chủ ở cơ sở.
Phụ lục 4: Dự toán chi tiêu, Báo cáo tài chính.
Phụ lục 5: Danh mục các khoản thu và mức thu đối với học sinh năm học 2024 -2025.
Phụ lục 6: Danh sách học sinh miễn giảm học phí, trợ cấp học tập, học sinh khuyết tật.
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (để báo cáo);
- Ban giám hiệu, chủ tịch công đoàn;
- Tổ chuyên môn;
- Lưu: VT.
|
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Trường Tuyn
|
|